Có 400 triệu mua xe gì máy êm ru, tiết kiệm nhiên liệu

(GMT+7) - View : 787

400 Triệu mua xe gì thì hợp lý nhất 2022? Với mức tài chính tầm 400 triệu và bạn đang tìm kiếm lựa chọn mua cho bản thân, gia đình một chiếc ô tô mục đích để che nắng che mưa dưới đây chính là gợi ý cho bạn.

Trong bài này,  chúng tôi chia sẻ với bạn một số dòng xe với tài chính xoay quanh giá tiền 400 triệu để mục đích nhằm dễ dàng hơn cho bạn trong việc chọn cho gia đình một dòng xe phù hợp.

Có 400 triệu mua xe gì máy êm ru, tiết kiệm nhiên liệu

Tài chính 400 triệu mua xe gì?

Tài chính có 400 triệu nên mua xe gì là hợp lý nhất?. Danh sách các dòng xe tầm giá 400 triệu như Hyundai I10, Vinfast Fadil, Kia Morning, Hyundai Accent,…được coi là lựa chọn tốt nhất cho bạn ở thời điểm này.

Bảng giá xe tham khảo tương đối như sau:
Dòng xe Giá bán( triệu VNĐ)
Hyundai Grand i10 360 – 455
Kia Morning 304 – 439
Honda Brio 418 – 452
Kia Soluto 369 – 474
Mitsubishi Attrage 375 – 485
Hyundai Accent 472 – 542
Toyota Vios 478 – 630
Mazda 2 479 – 619
Vinfast Fadil 372 – 439

9 dòng xe ô tô 400 triệu mua xe gì tốt nhất 2022

1. Mẫu xe Hyundai Grand i10

Đầu tiên, chúng ta cùng tìm hiểu và bắt đầu với dòng xe Hyundai Grand i10 với bao gồm là hai dòng sedan và hatchback đặc biệt được thiết kế nhiều phiên bản cho người dùng chọn lựa.

Mẫu xe Hyundai I10 gây ấn tượng đặc biệt cho với người dùng với khoang cabin và các khoang hành lý rộng rãi nhất phân khúc giá tầm trung bình, đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng hiện nay.

Trước đó sau một thời gian dài đứng ở vị trí top 1 nằm ở phân khúc hạng A và hiện tại đã nhường vị trí cho Vinfast Fadil thì I10 cũng có nhiều sự thay đổi mới mẻ bên cạnh mục đích để mang lại tính cạnh tranh.

Bảng giá xe Hyundai Grand I10 như sau:
Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ)
Grand i10 hatchback 1.2 MT base 360
Grand i10 hatchback 1.2 MT 405
Grand i10 hatchback 1.2 AT 435
Grand i10 sedan 1.2 MT base 380
Grand I10 sedan 1.2 MT 425
Grand I10 sedan 1.2 AT 455

» Ưu điểm Hyundai Grand:

  • Không gian nội thất rộng rãi thoải mái.
  • Trang thiết bị nội thất hiện đại tiện ích tuyệt vời.
  • Động cơ bền bỉ, vận hành có tính ổn định cao dễ sử dụng.
  • Được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control) an toàn mọi nẻo đường.
  • Tiết kiệm nhiên liệu tiết kiệm tài chính.
  • Chi phí bảo hành thấp phụ tùng dễ thay thế

» Nhược điểm Hyundai Grand:

Điều hòa: Được thiết kế với hệ thống điều hòa chỉnh tay gây bất tiện khi sử dụng.

Âm thanh: Ngoài ra chất lượng âm thanh và màn hình trang bị chưa được tốt.

3. Mẫu xe Kia Morning

Hiện nay Kia Morning không chỉ là một mẫu xe trong phân khúc giá rẻ nhất, bên cạnh đó Kia Morning còn đáp ứng tốt cho người dùng về kiểu dáng bao gồm cả ngoại thất cũng như tiện nghi bên trong mang lại nhiều trải nghiệm hữu dụng cho người dùng.

Như vậy chỉ với số tiền tầm 300 triệu giá rẻ bạn đã chắc chắn có thể sở hữu một chiếc Kia Morning bản thấp mà vẫn đủ tiện nghi cho cả gia đình.

Kia Morning là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ, giá thành tương đối rẻ của hãng xe Kia Motors, sản xuất tại Hàn Quốc. Ra đời lần đầu vào năm 2003, đến thời điểm hiện tại Kia Morning hiện đang ở thế hệ thứ 3 với 5 phiên bản hữu dụng cho người dùng chọn lựa.

Bảng giá xe Kia Morning như sau
Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ)
Morning Standard MT 304
Morning Standard AT 329
Morning Deluxe 349
Morning Luxury 383
Morning GT-line 439
Morning X-line 439

» Ưu điểm:

Ngoại thất: Thiết kế thể thao, năng động

Trang thiết bị: Thiết bị an toàn ở mức cơ bản

Nội thất: Sử dụng đa dạng chia nhiều phiên bản

Kiểu dáng: Nhỏ gọn, tính linh hoạt cao

» Nhược điểm:

Nhược điểm 1: Không gian bên trong khá chật

Nhược điểm 2: Khả năng cách âm không có

4. Honda Brio

Mặc dù được xếp khác hàng với hachback hạng A trên thị trường khác như Kia Morning hay Vinfast Fadil với dòng xe Honda Brio mang tính chất thể thao với các đường nét mềm mại hai bên cũng như đầu xe.

Honda Brio hatchback đô thị nhập khẩu Indonesia với kiểu dáng thể thao, lắp động cơ 1.2 I4 i-VTEC với nhiều màu sắc cho người dùng chọn lựa.

Bảng giá xe Honda Brio như sau:
Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ)
Honda Brio G 418
Honda Brio RS 452

» Ưu điểm:

Ưu điểm về thiết kế bắt mắt.

Không gian nội thất rộng rãi thoáng

Khả năng cách âm được cải thiện hơn phiên bản cùng mức giá

Tiết kiệm nhiên liệu cho người sử dụng

» Nhược điểm:

Nội thất: Nội thất bên trong đơn giản và thiếu nhiều tiện nghi.

Thiết kế: Không có bệ tỳ tay trung tâm.

Lăn bánh: Vô lăng trả chậm.

5. 400 triệu mua xe gì – Kia Soluto

Nằm trong phân khúc sedan hạng B có giá bán từ 400 – 500 triệu thì có thể thấy Kia Soluto sẽ là sự chọn lựa cho bạn.

Theo phong cách trẻ trung, năng động và trong đó được tích hợp nhiều trang bị hỗ trợ, tiện ích hiện đại bao gồm như: Android Auto và Apple CarPlay, màn hình 7inch, hệ thống âm thanh 6 loa,..

Bảng giá xe Kia Soluto như sau:
Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ)
Soluto MT 369
Soluto MT Deluxe 404
Soluto AT Deluxe 444
Soluto AT Luxury 474

» Ưu điểm:

Nhiên liệu: Mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm.

Ngoại thất: ngoại nội thất đều rất bắt mắt.

Không gian: Không gian rộng rãi.

» Nhược điểm:

Cách âm: Khả năng cách âm xe chưa được tốt.

Thiết kế: Ghế trước không có gác tay.

6. Mitsubishi Attrage

Dòng xe Mitsubishi Attrage là sự lựa chọn tốt nhất có thể sử dụng trong tầm giá 400 triệu bên cạnh đó với ngoại thất nhỏ gọn, linh hoạt và thêm phần tiết kiệm nhiên liệu.

Các mẫu Mitsubishi Attrage hiện nay được cải thiện công năng tốt hơn cũng như đã được nâng cấp nội thất với nhiều tiện nghi hài lòng khách hàng hơn cả.

Bảng giá xe Mitsubishi Attrage như sau:
Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ)
Attrage 1.2 MT 375
Attrage 1.2 CVT 460
Attrage 1.2 CVT Premium 485

Ưu điểm:

  • Thiết kế: Ngoại thất mới bắt mắt hơn.
  • Không gian:  Không gian rất rộng rãi, nhất là hàng ghế sau.
  • Thiết bị: Có nhiều trang bị đáng chú ý.
  • Động cơ: Động cơ 1.2L đi phố không yếu, có độ vọt ở nước ga đầu.

Nhược điểm:

  • Tốc độ: Động cơ 1.2L có khả năng tăng tốc hạn chế hơn các xe đối thủ 1.4L hay 1.5L.
  • Cách bố trí vị trí cắm: Cách bố trí ổ cắm USB, ngăn để đồ, nút bấm tay nắm cửa… chưa được hợp lý.

7. Hyundai Accent

Với mức giá trung bình từ 472 – 542 triệu đồng thì lưu ý rằng bạn có thể tham khảo thêm một số dòng Hyundai Accent với đặc điểm tùy chọn hộp số sàn MT hoặc bao gồm hộp số tự động AT.

Bảng giá xe Hyundai Accent như sau
Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ)
Hyundai Accent 4MT 472
Hyundai Accent 4AT 501
Hyundai Accent 4AT đặc biệt 542

Ưu điểm:

  • Thiết kế: Ngoại thất trẻ trung, thể thao.
  • Thiết bị: Trang bị hàng đầu phân khúc.
  • Tốc độ: Hệ thống treo cứng vững giúp xe ổn định khi chạy tốc độ cao, vào cua…
  • Hộp số: Hộp số tự động mượt hơn.

Nhược điểm:

  • Thiết kế: Hàng ghế sau hơi kém thoáng do mui đổ dốc kiểu coupe.
  • Phản ứng vô lăng: Vô lăng cho phản ứng mặt đường chưa cao.

8. Toyota Vios

Ngoài những loại ô tô mới thì bạn cũng nên tham khảo thêm chiếc ô tô cũ trong tầm tiền 400 triệu mua xe gì với dòng xe là Toyota Vios được nhiều người dùng chọn mua nhiều nhất hiện nay.

Bên cạnh đó sức hút của chiếc sedan hạng B các loại mẫu đến từ Toyota không bao giờ giảm, ngoài ra, với cùng là số tiền đó hiện tại bạn cũng có thể mua một chiếc Vios đặc điểm với các chính sách mua xe ô tô trả góp tham khảo bảng giá như sau:

Bảng giá xe Toyota Vios giá bán hiện tại
Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ)
Vios 1.5GR-S (thể thao) 630
Vios 1.5G CVT 581
Vios 1.5E CVT (7 túi khí) 550
Vios 1.5E CVT (3 túi khí) 531
Vios 1.5E MT (7 túi khí) 495
Vios 1.5E MT (3 túi khí) 478

Ưu điểm:

  • Sử dụng: Thực dụng, đáp ứng tốt nhiều nhu cầu sử dụng.
  • Nội thất: Nội thất rộng rãi, khoang hành lý lớn.
  • Vận hành: Vận hành ổn định, bền bỉ, tiết kiệm.
  • Giá: Giữ giá tốt, dễ bán lại.

Nhược điểm:

  • Lăn bánh: Trải nghiệm lái chưa thú vị.
  • Ghế, cửa gió: Không có cửa gió điều hoà hàng ghế sau.

9. Mazda 2

Bên cạnh đó với cá mẫu xe hạng B được đánh giá cao về đặc điểm ngoại thất, trang bị đặc biệt hơn cũng như trải nghiệm, Mazda 2 hiện nay đáp ứng tốt nhu cầu của bạn bên cạnh đó một dòng xe trang bị nhiều công nghệ cũng như trải nghiệm cảm giác thoải mái khi lái.

Bảng giá xe Mazda 2 như sau
Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ)
Mazda 2 1.5AT 479
Mazda 2 Deluxe 509
Mazda 2 Luxury 559
Mazda 2 Premium 599
Mazda 2 Sport Deluxe (HB) 519
Mazda 2 Sport Luxury (HB) 574
Mazda 2 Sport Premium (HB) 619

Ưu điểm:

  • Thiết kế: Ngoại thất hiện đại, thời trang, sang trọng.
  • Nội thất: Nội thất phong cách châu Âu.
  • Tính năng: Trang bị hàng đầu phân khúc, nhiều tính năng cao cấp.
  • Động cơ: Động cơ êm ái, vận hành ổn định.

Nhược điểm:

  • Sử dụng: Hàng ghế trước không có bệ để tay.
  • Thiết kế: Hàng ghế sau chật chội, không có bệ để tay, không có cửa gió riêng.

10. Vinfast Fadil

Cuối cùng nếu bạn đang tìm xe vinfast giá 400 triệu thì Vinfast Fadil đang được coi là sự chọn lựa tốt nhất cho bạn.

Có thể thấy rằng Vinfast Fadil cạnh tranh với các đối thủ trên thị trường với lợi thế về option đầy đủ, bên cạnh chính sách bán hàng linh hoạt, và có nhiều ưu đãi nên Fadil đã nhanh chóng được khách hàng đón nhận trong thời gian qua.

Vinfast Fadil

11. 400 triệu mua xe gì? Xe Vinfast Fadil

Bên cạnh đó các dòng Vinfast Fadil với 3 phiên bản và 8 màu xe, đặc biệt sẽ mang lại nhiều sự chọn lựa hơn cho người dùng về màu sắc và còn nằm trong mức giá cho phép với nhiều chính sách ưu đãi.

Bảng giá xe Vinfast Fadil như sau
Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ)
Fadil Base 372
Fadil Plus 403
Fadil Premium 439

Ưu điểm:

  • Thiết kế: Khung gầm chắc chắn.
  • Nội thất: Vô lăng phản hồi khá tốt.
  • Động cơ: Động cơ 1.4L tăng tốc khi đi phố, có đột vọt.
  • An toàn: Hệ thống an toàn vượt trội nhất phân khúc.

Nhược điểm:

  • Giá cả: Giá hơi cao so với mặt bằng chung.
  • Trụ thiết kế: Trụ chữ A hơi to.
  • Không gian: Không gian ghế sau khá hạn chế.

Ngoài các dòng giới thiệu trên đây, tầm giá 400 triệu nên mua xe cũ gì thì bạn cũng có thể tham khảo thêm với một số dòng xe đời trước của Hyundai Accent hay có thể là một số dòng xe khác có tầm giá cao hơn nhưng đời cũ.

Xem thêm: 800 triệu mua xe gì là lựa chọn thông minh nhất

Xem thêm: 700 triệu mua xe gì hợp lý nhất cho cả gia đình

So sánh các dòng xe tầm giá 400 triệu về giá và thiết bị

  • Trang bị ngoại thất như sau:
Trang bị ngoại thất Đèn trước Đèn tự động bật/tắt Mâm
Dòng xe Hyundai i10 AT Bi-Halogen Không 14 inch
Dòng xe Kia Morning GT-Line Bi-Halogen 15 inch
Dòng xe Honda Brio RS LED Không 16 inch
Dòng xe Kia Soluto AT Luxury Halogen Không 14 inch
Dòng xe Mitsubishi Attrage CVT Pre Bi-LED 15 inch
Dòng xe Hyundai Accent MT Bi-Halogen 15 inch
Dòng xe Toyota Vios MT Halogen Không 15 inch
Dòng xe Mazda 2 AT LED Không 16 inch
Dòng xe VinFast Fadil Base Halogen Không 15 inch
  • Trang bị nội thất:
Trang bị nội thất Ghế Giải trí Điều hoà
Dòng xe Hyundai i10 AT Da Màn hình 7” – 4 loa Chỉnh tay
Dòng xe Kia Morning GT-Line Da Màn hình 8” – 6 loa Tự động
Dòng xe Honda Brio RS Nỉ Màn hình 6.2” – 6 loa Chỉnh tay
Dòng xe Kia Soluto AT Luxury Da Màn hình 7” – 6 loa Chỉnh tay
Dòng xe Mitsubishi Attrage CVT Pre Da Màn hình 7” – 4 loa Tự động
Dòng xe Hyundai Accent MT Nỉ Màn hình 8” – 6 loa Chỉnh tay
Dòng xe Toyota Vios MT PVC Màn hình 7” – 4 loa Chỉnh tay
Dòng xe Mazda 2 AT Nỉ Màn hình tiêu chuẩn – 4 loa Chỉnh tay
Dòng xe VinFast Fadil Base Da Màn hình 7” – 4 loa Chỉnh tay
  • Động cơ và hộp số:
Thông số kỹ thuật Động cơ Công suất Hộp số
Dòng xe Hyundai i10 AT 1.25L 87 mã lực 4AT
Dòng xe Kia Morning GT-Line 1.25L 83 mã lực 4AT
Dòng xe Honda Brio RS 1.2L 89 mã lực CVT
Dòng xe Kia Soluto AT Luxury 1.4L 94 mã lực 4AT
Dòng xe Mitsubishi Attrage CVT Pre 1.2L 78 mã lực CVT
Dòng xe Hyundai Accent MT 1.4L 100 mã lực 6MT
Dòng xe Toyota Vios MT 1.5L 107 mã lực 5MT
Dòng xe Mazda 2 AT 1.5L 110 mã lực 6AT
Dòng xe  VinFast Fadil Base 1.4L 98 mã lực CVT
  • Trang bị an toàn:
Trang bị an toàn Cân bằng điện tử Khởi hành ngang dốc Camera lùi Túi khí
Dòng xe  Hyundai i10 AT Không Không 2
Dòng xe  Kia Morning GT-Line 2
Dòng xe  Honda Brio RS Không Không Không 2
Dòng xe Kia Soluto AT Luxury 2
Dòng xe Mitsubishi Attrage CVT Pre 2
Xe Hyundai Accent MT 2
Xe Toyota Vios MT 3
Xe Mazda 2 AT 2
Xe VinFast Fadil Base 2

Trên đây là chia sẻ về câu hỏi 400 triệu mua xe gì một số dòng xe ô tô trong mức giá  được tổng hợp cho bạn đọc tham khảo thêm trước khi quyết định chọn mua một chiếc xe phù hợp.

Liên kết: lịch thi đấu bóng đá hôm nay | kết quả bóng đá hôm nay | tỷ lệ bóng đá hôm nay